Chữ ư
- Chủ đề: TIẾNG VIỆT
-
Bài 1: Tư thế ngồi, cách cầm bút
-
Bài 2: Nét thẳng, ngang
-
Bài 3: Nét xiên trái, nét xiên phải
-
Bài 4: Nét móc ngược
-
Bài 5: Nét cong trái
-
Bài 6: Nét cong kín
-
Bài 7: Dấu thanh
-
Bài 8: Chữ c
-
Bài 9: Chữ o
-
Bài 10: Bài đọc: c, o
-
Bài 11: Chữ ô
-
Bài 12: Chữ ơ
-
Bài 13: Bài đọc: ô, ơ
-
Bài 14: Chữ a
-
Bài 15: Bài đọc: a
-
Bài 16: Chữ ă
-
Bài 17: Chữ â
-
Bài 18: Chữ d
-
Bài 19: Chữ đ
-
Bài 20: Bài đọc: d, đ
-
Bài 21: Chữ q
-
Bài 22: Chữ e
-
Bài 23: Chữ ê
-
Bài 24: Bài đọc: e, ê
-
Bài 25: Nét cong phải
-
Bài 26: Chữ x
-
Bài 27: Bài đọc: x
-
Bài 28: Chữ i
-
Bài 29: Chữ t
-
Bài 30: Bài đọc: t, i
-
Bài 31: Chữ u
-
Bài 32: Chữ ư
-
Bài 33: Bài đọc: u, ư
-
Bài 34: Nét móc xuôi, nét móc hai đầu
-
Bài 35: Chữ n
-
Bài 36: Chữ m
-
Bài 37: Bài đọc: n, m
-
Bài 38: Chữ p
-
Bài 39: Chữ v
-
Bài 40: Bài đọc: v
-
Bài 41: Chữ r
-
Bài 42: Bài đọc: r
-
Bài 43: Chữ s
-
Bài 44: Bài đọc: s
-
Bài 45: Nét khuyết trên
-
Bài 46: Chữ l
-
Bài 47: Bài đọc: l
-
Bài 48: Chữ b
-
Bài 49: Bài đọc: b
-
Bài 50: Chữ h
-
Bài 51: Bài đọc: h
-
Bài 52: Chữ k
-
Bài 53: Bài đọc: k
-
Bài 54: Nét khuyết dưới
-
Bài 55: Chữ g
-
Bài 56: Bài đọc: g
-
Bài 57: Chữ y
-
Bài 58: Bài đọc: y
-
Bài 59: Ôn tập bảng chữ cái
-
Bài 60: Giới thiệu âm ghép